Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 1834

lịch vạn niên ngày 28 tháng 7 năm 1834

Ngày Dương Lịch: 28-7-1834

Ngày Âm Lịch: 22-6-1834

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày Bính Thìn tháng Tân Mùi năm Giáp Ngọ

Ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

ngày 28 tháng 7 năm 1834 ngày 28/7/1834 ngày tốt tháng 7 năm 1834 ngày hoàng đạo tháng 7

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 28

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 1834 Tháng 6 Năm 1834 (Giáp Ngọ)
28
22

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 1834

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
1
25/5
2
26
3
27
 
4
28
5
29
 
6
30
7
1/6
 
8
2
9
3
10
4
11
5
 
12
6
13
7
 
14
8
15
9
16
10
17
11
 
18
12
19
13
 
20
14
21
15
22
16
23
17
 
24
18
25
19
 
26
20
27
21
28
22
29
23
 
30
24
31
25

XEM TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 7

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Phạm phải ngày:

- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,...

- Sát Chủ Dương: Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngày: Bính Thìn - tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

- Nạp âm: Ngày Sa Trung Thổ, kỵ các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.

- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọvà Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

- Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

- Tam Sát kỵ mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

- Bính: “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai

- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Ngày: Xích Khẩu - tức ngày Hung.

Nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

“Xích Khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng.”

: Sao Đê

: Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê đại hung, không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm âm đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện.

:

- Đê Thổ Lạc tại: Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt. Trong đó, Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ Lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

“Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.”

Trực Thâu

Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Không nên: Bắt đầu công việc mới, kỵ đi du lịch, kỵ tang lễ.

Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

- Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.

- Phổ Hộ (Hội Hộ): Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.

- Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu cho mọi công việc.

- Địa Phá: Kỵ việc xây dựng.

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt.

- Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú (cưới hỏi), an táng.

- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.