Lịch âm ngày 8 tháng 10 năm 1949

lịch vạn niên ngày 8 tháng 10 năm 1949

Ngày Dương Lịch: 8-10-1949

Ngày Âm Lịch: 17-8-1949

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày Tân Mùi tháng Quý Dậu năm Kỷ Sửu

Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ngày 8 tháng 10 năm 1949 ngày 8/10/1949 ngày tốt tháng 10 năm 1949 ngày hoàng đạo tháng 10

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 8

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 1949 Tháng 8 Năm 1949 (Kỷ Sửu)
8
17

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Dậu

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 10 NĂM 1949

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
 
1
10/8
2
11
3
12
4
13
 
5
14
6
15
 
7
16
8
17
9
18
10
19
 
11
20
12
21
 
13
22
14
23
15
24
16
25
 
17
26
18
27
 
19
28
20
29
21
30
22
1/9
23
2
24
3
 
25
4
26
5
 
27
6
 
28
7
29
8
30
9
31
10

XEM TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 10

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Phạm phải ngày:

- Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

- Kim Thần Thất Sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn...

Ngày: Tân Mùi - tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).

- Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ, kỵ các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.

- Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Ngày: Đại An - tức ngày Cát.

Là ngày tốt, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

“Đại An gặp được quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn.”

: Sao Nguy

: Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành.

:

- Sao Nguy Nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

Nguy: Nguyệt Yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

“Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.”

Trực Thâu

Nên làm: Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối. Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ.

Không nên: Bắt đầu công việc mới, kỵ đi du lịch, kỵ tang lễ.

Sao tốt:

- Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.

- Sinh Khí (Trực Khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây.

- Địa Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.

- Âm Đức: Tốt cho mọi việc.

- Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc.

- Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.


Sao xấu:

- Thụ Tử: Xấu cho mọi công việc (ngoại trừ săn bắn tốt).

- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.

- Nhân Cách: Xấu đối với việc giá thú (cưới hỏi), khởi tạo.

- Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), an táng hay khởi công xây nhà.

- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.