Lịch âm ngày 9 tháng 8 năm 2061

lịch vạn niên ngày 9 tháng 8 năm 2061

Ngày Dương Lịch: 9-8-2061

Ngày Âm Lịch: 24-6-2061

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày Kỷ Mùi tháng Ất Mùi năm Tân Tỵ

Ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

ngày 9 tháng 8 năm 2061 ngày 9/8/2061 ngày tốt tháng 8 năm 2061 ngày hoàng đạo tháng 8

CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 9

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2061 Tháng 6 Năm 2061 (Tân Tỵ)
9
24

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
MÀU ĐỎ: NGÀY TỐT, MÀU TÍM: NGÀY XẤU

LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2061

THỨ HAI THỨ BA THỨ TƯ THỨ NĂM THỨ SÁU THỨ BẨY CHỦ NHẬT
1
16/6
 
2
17
3
18
 
4
19
5
20
6
21
7
22
 
8
23
9
24
 
10
25
11
26
12
27
13
28
 
14
29
15
1/7
 
16
2
17
3
 
18
4
19
5
20
6
21
7
 
22
8
23
9
 
24
10
25
11
26
12
27
13
 
28
14
29
15
 
30
16
31
17

XEM TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 8

Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Ngày: Kỷ Mùi - tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.

- Nạp âm: Ngày Thiên Thượng Hỏa, kỵ các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.

- Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

- Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.

- Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Ngày: Không Vong - tức ngày Hung.

Mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

“Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường.”

: Sao Vĩ

: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất ...

:

- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo (mão) khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

Sao Vĩ: Hỏa Hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

“Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.”

Trực Bế

Nên làm: Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Không nên: Lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt.

Sao tốt:

- Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng.

- Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự.


Sao xấu:

- Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.

- Thần Cách: Kỵ cúng bái tế tự.

- Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới hỏi), an táng hay khởi công xây nhà.

- Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.

- Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo.

- Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.

- Không Phòng: Kỵ việc giá thú (cưới hỏi).

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.